Tên thương hiệu: | Barel |
Số mẫu: | ACLG Barenate |
MOQ: | 300 kg |
Giá cả: | Có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | thùng |
Điều khoản thanh toán: | EXW, T/T, D/A, D/P, Thư tín dụng |
Collagen Raw Barenate ACLG Gelatin hydro hóa dung dịch nước của collagen
Tên sản phẩm: BAREVEG ACLG
INCI: Nước, Gelatin hydroli, 1,2-hexanediol, PROPYLENE GLYCOL, HYDROXYACETOPHENONE,PENTYLENE GLYCOL
CAS: 7732-18-5,68410-45-7,6920-22-5,57-55-6,99-93-4,5343-92-0
BARENATE® ACLG là dung dịch nước collagen có nguồn gốc từ quá trình thủy phân proteinolyt của gelatin xương bò, có tính chất vật lý hóa học ổn định.Nó thúc đẩy biểu hiện của gen như FLG, LOR, và IVL trong tế bào biểu bì, và sử dụng lâu dài giúp tăng khả năng hấp thụ độ ẩm của da. Nó cũng kích thích sản xuất nhiều protein chính trong tầng giác mạc,tăng cường rào cản da và giảm mất nước qua daKhi được sử dụng trong mỹ phẩm, nó có thể làm giảm khô da, tăng hydrat hóa biểu bì và củng cố rào cản da.
Điểm | Thông số kỹ thuật |
Sự xuất hiện | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt |
Mùi | Mùi đặc trưng |
Trọng lượng phân tử | 20,000-70,000 g/mol |
Protein | ≥ 12,5% |
Chrom (Cr) | ≤ 0,24 mg/kg |
Arsenic (As) | ≤ 0,125 mg/kg |
Kim loại nặng (như Pb) | ≤ 6 mg/kg |
Tổng số khả thi | ≤ 1.000 cfu/g hoặc mL |
Nhóm E. coli | ≤30 MPN/100g hoặc mL |
Vi khuẩn gây bệnh (Salmonella, Staphylococcus aureus) | Không phát hiện |
Điểm thử | Kết quả thử nghiệm | Đơn vị | |
Hàm lượng collagen (trọng lượng phân tử) | 23,400-24,500,g/mol | 440,7% | % |
24,500-36,000, g/mol | 380,7% | % | |
36,000-69,783, g/mol | 160,6% | % | |
Peptides | 12.5 | g/100g | |
Collagen thủy phân (acid amin thủy phân) | ASP (axit aspartic) | 0.65 | g/100g |
THR (Threonine) | 0.26 | g/100g | |
SER (Serine) | 0.33 | g/100g | |
GLU (acid glutamic) | 1.26 | g/100g | |
GLY (Glycine) | 2.87 | g/100g | |
ALA (Alanine) | 1.40 | g/100g | |
CYS (Cysteine) | 0.19 | g/100g | |
VAL (Valine) | 0.34 | g/100g | |
MET (Methionine) | 0.10 | g/100g | |
ILE (Isoleucine) | 0.14 | g/100g | |
LEU (Leucine) | 0.35 | g/100g | |
TYR (Tyrosine) | 0.03 | g/100g | |
PHE (Phenylalanine) | 0.20 | g/100g | |
LYS (Lysine) | 0.49 | g/100g | |
HIS (Histidine) | 0.09 | g/100g | |
ARG (Arginine) | 0.92 | g/100g | |
PRO (Proline) | 1.87 | g/100g |
Ứng dụng:
Là một thành phần chức năng trong các sản phẩm mỹ phẩm khác nhau, nó có hiệu quả cải thiện khô da, tăng mức độ hydrat hóa biểu bì và tăng cường rào cản bảo vệ da.
Ở nhiệt độ thấp, thêm trực tiếp vào các sản phẩm khác nhau như một thành phần hoạt tính để sử dụng.
Sử dụng khuyến cáo: 0, 78- 3%
Thùng
Lưu trữ: Thời gian lưu trữ hiệu quả của sản phẩm này là 2 năm trong bao bì chưa mở và điều kiện lưu trữ khô.,Giữ xa ánh sáng và nhiệt..
Hồ sơ công ty
Bao bì:
Q1. Bạn là thương nhân hay nhà sản xuất?
Chúng tôi là nhà sản xuất, chúng tôi có nhà máy ở Quảng Châu,Trung Quốc,.
Q2. Làm thế nào bạn có thể lấy mẫu?
Chúng tôi có thể cung cấp mẫu, nhưng khách hàng phải trả chi phí mẫu và chi phí vận chuyển.
Q3. Làm thế nào chúng ta có thể đảm bảo chất lượng?
Luôn luôn lấy mẫu trước khi sản xuất hàng loạt;
Luôn luôn kiểm tra cuối cùng trước khi vận chuyển.
Q4. Thời gian giao hàng của anh thế nào?
Thông thường, sẽ mất từ 10 đến 30 ngày sau khi nhận được thanh toán trước. Thời gian giao hàng cụ thể phụ thuộc vào các mặt hàng và số lượng đặt hàng của bạn.
Tên thương hiệu: | Barel |
Số mẫu: | ACLG Barenate |
MOQ: | 300 kg |
Giá cả: | Có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | thùng |
Điều khoản thanh toán: | EXW, T/T, D/A, D/P, Thư tín dụng |
Collagen Raw Barenate ACLG Gelatin hydro hóa dung dịch nước của collagen
Tên sản phẩm: BAREVEG ACLG
INCI: Nước, Gelatin hydroli, 1,2-hexanediol, PROPYLENE GLYCOL, HYDROXYACETOPHENONE,PENTYLENE GLYCOL
CAS: 7732-18-5,68410-45-7,6920-22-5,57-55-6,99-93-4,5343-92-0
BARENATE® ACLG là dung dịch nước collagen có nguồn gốc từ quá trình thủy phân proteinolyt của gelatin xương bò, có tính chất vật lý hóa học ổn định.Nó thúc đẩy biểu hiện của gen như FLG, LOR, và IVL trong tế bào biểu bì, và sử dụng lâu dài giúp tăng khả năng hấp thụ độ ẩm của da. Nó cũng kích thích sản xuất nhiều protein chính trong tầng giác mạc,tăng cường rào cản da và giảm mất nước qua daKhi được sử dụng trong mỹ phẩm, nó có thể làm giảm khô da, tăng hydrat hóa biểu bì và củng cố rào cản da.
Điểm | Thông số kỹ thuật |
Sự xuất hiện | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt |
Mùi | Mùi đặc trưng |
Trọng lượng phân tử | 20,000-70,000 g/mol |
Protein | ≥ 12,5% |
Chrom (Cr) | ≤ 0,24 mg/kg |
Arsenic (As) | ≤ 0,125 mg/kg |
Kim loại nặng (như Pb) | ≤ 6 mg/kg |
Tổng số khả thi | ≤ 1.000 cfu/g hoặc mL |
Nhóm E. coli | ≤30 MPN/100g hoặc mL |
Vi khuẩn gây bệnh (Salmonella, Staphylococcus aureus) | Không phát hiện |
Điểm thử | Kết quả thử nghiệm | Đơn vị | |
Hàm lượng collagen (trọng lượng phân tử) | 23,400-24,500,g/mol | 440,7% | % |
24,500-36,000, g/mol | 380,7% | % | |
36,000-69,783, g/mol | 160,6% | % | |
Peptides | 12.5 | g/100g | |
Collagen thủy phân (acid amin thủy phân) | ASP (axit aspartic) | 0.65 | g/100g |
THR (Threonine) | 0.26 | g/100g | |
SER (Serine) | 0.33 | g/100g | |
GLU (acid glutamic) | 1.26 | g/100g | |
GLY (Glycine) | 2.87 | g/100g | |
ALA (Alanine) | 1.40 | g/100g | |
CYS (Cysteine) | 0.19 | g/100g | |
VAL (Valine) | 0.34 | g/100g | |
MET (Methionine) | 0.10 | g/100g | |
ILE (Isoleucine) | 0.14 | g/100g | |
LEU (Leucine) | 0.35 | g/100g | |
TYR (Tyrosine) | 0.03 | g/100g | |
PHE (Phenylalanine) | 0.20 | g/100g | |
LYS (Lysine) | 0.49 | g/100g | |
HIS (Histidine) | 0.09 | g/100g | |
ARG (Arginine) | 0.92 | g/100g | |
PRO (Proline) | 1.87 | g/100g |
Ứng dụng:
Là một thành phần chức năng trong các sản phẩm mỹ phẩm khác nhau, nó có hiệu quả cải thiện khô da, tăng mức độ hydrat hóa biểu bì và tăng cường rào cản bảo vệ da.
Ở nhiệt độ thấp, thêm trực tiếp vào các sản phẩm khác nhau như một thành phần hoạt tính để sử dụng.
Sử dụng khuyến cáo: 0, 78- 3%
Thùng
Lưu trữ: Thời gian lưu trữ hiệu quả của sản phẩm này là 2 năm trong bao bì chưa mở và điều kiện lưu trữ khô.,Giữ xa ánh sáng và nhiệt..
Hồ sơ công ty
Bao bì:
Q1. Bạn là thương nhân hay nhà sản xuất?
Chúng tôi là nhà sản xuất, chúng tôi có nhà máy ở Quảng Châu,Trung Quốc,.
Q2. Làm thế nào bạn có thể lấy mẫu?
Chúng tôi có thể cung cấp mẫu, nhưng khách hàng phải trả chi phí mẫu và chi phí vận chuyển.
Q3. Làm thế nào chúng ta có thể đảm bảo chất lượng?
Luôn luôn lấy mẫu trước khi sản xuất hàng loạt;
Luôn luôn kiểm tra cuối cùng trước khi vận chuyển.
Q4. Thời gian giao hàng của anh thế nào?
Thông thường, sẽ mất từ 10 đến 30 ngày sau khi nhận được thanh toán trước. Thời gian giao hàng cụ thể phụ thuộc vào các mặt hàng và số lượng đặt hàng của bạn.